Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là gì? Thuật ngữ chuyên ngành bảo hiểm

Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm sẽ được Công Ty Bảo Hiểm Toàn Cầu chia sẻ ngay sau đây. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là gì?

bảo hiểm tai nạn tiếng anh là gì

Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là accident insurance.

Ví dụ 1: Bảo hiểm tai nạn lao động Bảo Việt chia sẻ những lo lắng cùng bạn và gia đình.

Eg: Bao Viet Labor Accident Insurance shares your worries with you and your family.

Ví dụ 2: Các hoạt động loại trừ bảo hiểm tai nạn con người mức trách nhiệm cao như: Lặn dưới nước có sử dụng thiết bị lặn, môn thể thao bay lượn…

Eg: Activities to eliminate high-liability human accident insurance such as: scuba diving with diving equipment, sport flying …

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm 1

bảo hiểm tai nạn tiếng anh là gì

Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn

Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

Accumulated value: Giá trị tích luỹ

AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

Additional term insurance dividend option: Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.

Aleatory contract: Hợp đồng may rủi

Allowable expensive: Xin phí hợp lý

Travel insurance Schengen block: Bảo hiểm du lịch khối Schengen

Bargaining contract: Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)

Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản

Beneficiary: Người thụ hưởng

Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng

Benefit schedule: Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm

Bilateral contract – unilateral contract: Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương

Blended rating: Định phí theo phương pháp tổng hợp

Block of policy: Nhóm hợp đồng đồng nhất

Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh

Business overhead expense coverage: Bảo hiểm chi phí kinh doanh

Buy-sell agreement: Thoả thuận mua bán

Calendar-year deductible: Mức miễn thường theo năm

Cancellable policy: Hợp đồng có thể huỷ bỏ

Capital: Vốn

Capitation: Phí đóng theo đầu người

Case management: Quản lý theo trường hợp.

Cash surrender value nonforfeiture option: Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)

Cash value: Giá trị tích luỹ của hợp đồng

Cede :Nhượng tái bảo hiểm

Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm(công ty bảo hiểm gốc)

Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)

Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm

Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp

Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em

Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo

Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm

Common disaster clause: Điều khoản đồng tử vong

Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện.

Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết thận trọng

Consideration: Đối thường

Contingency reserves: Dự phòng giao động lớn

Contingent beneficiary: Người thụ hưởng ở hàng thứ hai.

Contingent payee: Người thụ hưởng kế tiếp

Continuous – premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục.

Contract: Hợp đồng

Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn

Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường.

Contract holder: Người chủ hợp đồng

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm 2

bảo hiểm tai nạn tiếng anh là gì

Declined risk: Rủi ro bị từ chối

Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần

Deductible: Mức miễn thường

Deferred annunity: Niên kim trả sau

Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.

Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợinhuận

Defined benefit pensionplan – defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định quyền lợi.

Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp.

Dental expense coverage: Bảo hiểm chi phí nha khoa.

Deposit administration contract: Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí

Disability buyout coverage: Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật.

Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật.

Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập .

Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia

Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia

Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)

Double indemnity benefi:t Quyền lợi chỉ trả gấp đôi

Dread disease (DD) benefi:t Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo

EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử

Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện

Elimination period: Thời gian chờ chi trả

Employee retirement income security act (ERISA): đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động.

Employees’ profit sharing plan (EPSP): Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động.

Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung

Với những thuật ngữ thông dụng trên đây mà chúng tôi chia sẻ hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn tư vấn viên. Cảm ơn các bạn đã bớt chút thời gian theo dõi bài viết!

>>> Tin liên quan: Bảo hiểm sức khỏe doanh nghiệp

Bắc Nguyễn