Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô 2023

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới là loại hình bảo hiểm bắt buộc chủ phương tiện phải tham gia. Ứng với mỗi loại xe sẽ có mức phí bảo hiểm khác nhau.

Dưới đây là biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô của Bảo Việt, mời quý khách hàng cùng theo dõi.

 

Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô 2019

 

Phí bảo hiểm bắt buộc ô tô Bảo Việt được ban hành kèm theo Thông tư số 126/2008/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

STT

Loại xe

Tổng thanh toán
(đồng/năm)

I

Xe lam, Mô tô 3 bánh, Xích lô

319.000

II

Xe ô tô không kinh doanh vận tải

1

Loại xe dưới 6 chỗ ngồi

480.700

2

Loại xe từ 6 – 11 chỗ ngồi

873.400

3

Loại xe từ 12 – 24 chỗ ngồi

1.397.000

4

Loại xe trên 24 chỗ

2.007.500

5

Xe vừa chở người vừa chở hàng

1.026.300

III

Xe ô tô kinh doanh vận tải

1

Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký

831.600

2

6 chỗ ngồi theo đăng ký

1.021.900

3

7 chỗ ngồi theo đăng ký

1.188.000

4

8 chỗ ngồi theo đăng ký

1.387.300

5

9 chỗ ngồi theo đăng ký

1.544.400

6

10 chỗ ngồi theo đăng ký

1.663.200

7

11 chỗ ngồi theo đăng ký

1.821.600

8

12 chỗ ngồi theo đăng ký

2.004.200

9

13 chỗ ngồi theo đăng ký

2.253.900

10

14 chỗ ngồi theo đăng ký

2.443.100

11

15 chỗ ngồi theo đăng ký

2.366.400

12

16 chỗ ngồi theo đăng ký

3.359.400

13

17 chỗ ngồi theo đăng ký

2.989.800

14

18 chỗ ngồi theo đăng ký

3.155.900

15

19 chỗ ngồi theo đăng ký

3.345.100

16

20 chỗ ngồi theo đăng ký

3.510.100

17

21 chỗ ngồi theo đăng ký

3.700.400

18

22 chỗ ngồi theo đăng ký

3.866.500

19

23 chỗ ngồi theo đăng ký

4.056.800

20

24 chỗ ngồi theo đăng ký

5.095.200

21

25 chỗ ngồi theo đăng ký

5.294.300

22

Trên 25 chỗ ngồi

(4.813.000+30.000 x (số chỗ – 25))+VAT

IV

Xe ô tô chở hàng (xe tải)

1

Xe chở hàng dưới 3 tấn

938.300

2

Xe chở hàng từ 3 – 8 tấn

1.826.000

3

Xe chở hàng từ 8 – 15 tấn

3.020.600

4

Xe chở hàng trên 15 tấn

3.520.000

Ngoài ra còn một số trường hợp khác biểu phí sẽ có sự thay đổi, cụ thể:

1. Xe taxi

Mức phí = 170% phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III

2. Xe ô tô chuyên dùng

• Phí bảo hiểm xe cứu thương = 120% phí bảo hiểm xe Pickup

• Phí bảo hiểm xe chở tiền = 120% phí bảo hiểm xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II

• Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV.

3. Đầu kéo rơ-mooc

Mức phí = 150% phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-mooc là phí của cả đầu kéo và rơ-mooc

4. Xe bus

Mức phí bảo hiểm tính bằng phí của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II

5. Xe tập lái

Mức phí = 120% phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV.

Quý khách hàng có thể liên hệ với chi nhánh bảo hiểm Bảo Việt gần nhất để mua.

Tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô đồng nghĩa với việc chấp hành quy định pháp luật Nhà nước.